0

Phụ gia bê tông

Victa Admix LK1
Phụ gia hóa dẻo cao chậm đông kết

VictaAdmix LK1 có dạng lỏng, màu nâu, được sản xuất từ nguyên liệu có chọn lọc, có tính ổn định cao. Thành phần gồm các chất hữu cơ không chứa ion Clo và các thành phần gây ăn mòn bê tông cốt thép. Phụ gia VictaAdmix LK1 phù hợp với ASTM C494 loại D và G, TCVN 8826:2011 loại D và G.

Giá: Liên hệ 096 646 3799
Tình trạng: Còn hàng

Địa chỉ: 81 Trần Cung - Nghĩa Tân - Cầu Giấy - Hà Nội

Hotline: 0913463799

Email: ibst.tdbm@gmail.com

VICTAADMIX LK1

MÔ TẢ SẢN PHẨM

  • VictaAdmix LK1 có dạng lỏng, màu nâu, được sản xuất từ nguyên liệu có chọn lọc, có tính ổn định cao. Thành phần gồm các chất hữu cơ không chứa ion Clo và các thành phần gây ăn mòn bê tông cốt thép.
  • Phụ gia VictaAdmix LK1 phù hợp với ASTM C494 loại D và G, TCVN 8826:2011 loại D và G.

PHẠM VI ỨNG DỤNG

  • Chế tạo bê tông có đột sụt trung bình và cao;

  • Sản xuất bê tông bơm;

  • Sản xuất bê tông trộn sẵn

  • Đúc bê tông khối lớn;

ĐẶC ĐIỂM VÀ LỢI ÍCH

  • Kéo dài thời gian đông kết của xi măng, bê tông;

  • Duy trì và giảm thiểu sự tổn thất độ sụt của hỗn hợp bê tông, thích hợp khi vận chuyển bê tông đi xa, trong điều kiện nhiệt độ cao;

  • Tăng độ sụt của hỗn hợp bê tông;

  • Tăng cường độ của bê tông ở các tuổi;

  • Tăng độ chống thấm của bê tông và vữa.

 

LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH SỬ DỤNG

VictaAdmix LK1 được pha cùng với nước trộn bê tông. Liều lượng dùng thích hợp từ 0,6 ¸ 1,5 % khối lượng xi măng tùy theo nhiệt độ, thời tiết.

ĐÓNG GÓI

VictaAdmix LK1 được đóng trong thùng phuy 160 lít, 200 lít hoặc các can nhựa 5 lít, 10 lít.

 VICTAADMIX LK1

Số TT

Tên chỉ tiêu

Đơn vị

Mức chất lượng

Phương pháp thử

1

Tỉ trọng

kg/lít

1,00 ¸ 1,10

TCVN 8826

2

Độ pH

-

9 ¸ 11

TCVN 9339

3

Hàm lượng chất khô

%

10 ¸ 15

TCVN 8826

4

Lượng nước trộn so với mẫu đối chứng

%

≤ 88

-

5

Thời gian đông kết chênh lệch so với mẫu đối chứng:

⁃ Bắt đầu:   Tối thiểu
              Tối đa
⁃ Kết thúc:  Tối thiểu
              Tối đa

h:min

 

 

Muộn hơn 0:30
Không muộn hơn 3:30
-
Không muộn hơn 3:30

TCVN 3106

6

Cường độ nén so với mẫu đối chứng
        ⁃ 3 ngày
        ⁃ 7 ngày
        ⁃ 28 ngày

%


≥ 135
≥ 130
≥ 120

TCVN 3118