MÔ TẢ
SCC có dạng lỏng màu trắng đục, thành phần gồm Polycarboxylate và các hợp chất chọn lọc khác không chứa ion Cl- và các thành phần gây ăn mòn bê tông cốt thép. SCC phù hợp với ASTM ASTM C494 loại D&G.
Địa chỉ: 81 Trần Cung - Nghĩa Tân - Cầu Giấy - Hà Nội
Hotline: 0913463799
Email: ibst.tdbm@gmail.com
MÔ TẢ
SCC có dạng lỏng màu trắng đục, thành phần gồm Polycarboxylate và các hợp chất chọn lọc khác không chứa ion Cl- và các thành phần gây ăn mòn bê tông cốt thép. SCC phù hợp với ASTM ASTM C494 loại D&G.
PHẠM VI ỨNG DỤNG
ƯU ĐIỂM
LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH SỬ DỤNG
SCC được pha cùng với nước trộn bê tông. Liều dùng thích hợp từ 0,4 – 1,0 % khối lượng xi măng tuỳ theo nhiệt độ, thời tiết.
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT
TT |
Chỉ tiờu |
Đơn vị tính |
Mức chất lượng |
1 |
Độ pH |
|
7 - 10 |
2 |
Tăng độ sụt hỗn hợp bê tông |
lần |
6 - 10 |
3 |
Tăng mác chống thấm |
atm |
4 - 7 |
4 |
Giảm lượng nước (khi giữ nguyên độ sụt của bê tông) |
% |
25 - 40 |
5 |
Kéo dài thêm thời gian đông kết của bê tông
|
Giờ: phút |
0: 30 – 3: 00 3: 00 – 10: 00 |
6 |
Cường độ bê tông có phụ gia so với bê tông không phụ gia ở tuổi 28 ngày (R28), không nhỏ hơn:
|
%R28 %R28 %R28 |
130 – 140 145 – 155 160 – 170 |
7 |
Giảm lượng nước dùng xi măng khi giữ nguyên cường độ |
% |
20 – 30 |
ĐÓNG GÓI
Trong thùng phuy 200 lít hoặc các can nhựa 20 lít và 10 lít.
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT
TT |
Chỉ tiờu |
Đơn vị tính |
Mức chất lượng |
1 |
Độ pH |
|
7 - 10 |
2 |
Tăng độ sụt hỗn hợp bê tông |
lần |
6 - 10 |
3 |
Tăng mác chống thấm |
atm |
4 - 7 |
4 |
Giảm lượng nước (khi giữ nguyên độ sụt của bê tông) |
% |
25 - 40 |
5 |
Kéo dài thêm thời gian đông kết của bê tông
|
Giờ: phút |
0: 30 – 3: 00 3: 00 – 10: 00 |
6 |
Cường độ bê tông có phụ gia so với bê tông không phụ gia ở tuổi 28 ngày (R28), không nhỏ hơn:
|
%R28 %R28 %R28 |
130 – 140 145 – 155 160 – 170 |
7 |
Giảm lượng nước dùng xi măng khi giữ nguyên cường độ |
% |
20 – 30 |