MÔ TẢ
COSU có dạng lỏng màu nâu đen, có chứa lignhin biến tính với naphthallene Sulphonate, không chứa ion Cl- , không độc hại. COSU phù hợp với ASTM C494 loại D&G, ASTM C1017 và BS 5075.
Địa chỉ: 81 Trần Cung - Nghĩa Tân - Cầu Giấy - Hà Nội
Hotline: 0913463799
Email: ibst.tdbm@gmail.com
MÔ TẢ
COSU có dạng lỏng màu nâu đen, có chứa lignhin biến tính với naphthallene Sulphonate, không chứa ion Cl- , không độc hại. COSU phù hợp với ASTM C494 loại D&G, ASTM C1017 và BS 5075.
PHẠM VI ỨNG DỤNG
ƯU ĐIỂM
LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH SỬ DỤNG:
COSU được pha cùng với nước trộn bê tông. Liều dùng thích hợp từ 0,4 – 1,0 % khối lượng xi măng tuỳ theo nhiệt độ, thời tiết.
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mức chất lượng |
1 |
Độ pH |
|
7 – 8 |
2 |
Tăng độ sụt hỗn hợp bê tông |
lần |
3,0 – 4,5 |
3 |
Kéo dài thêm thời gian đông kết của bê tông
|
Giờ:phút |
0: 30 – 3: 00 3: 00 – 10: 00 |
4 |
Giảm lượng nước (khi giữ nguyên độ sụt của bê tông) |
% |
15 - 25 |
5 |
Cường độ bê tông có phụ gia so với bê tông không phụ gia ở tuổi 28 ngày (R28), không nhỏ hơn:
|
%R28 %R28 %R28 |
70 – 75 100 – 110 130 – 155 |
6 |
Giảm lượng dùng xi măng khi giữ nguyên cường độ |
% |
12 – 15 |
Đóng gói: Trong thùng phuy 200 lít hoặc các can nhựa 20 lít và 10 lít
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mức chất lượng |
1 |
Độ pH |
|
7 – 8 |
2 |
Tăng độ sụt hỗn hợp bê tông |
lần |
3,0 – 4,5 |
3 |
Kéo dài thêm thời gian đông kết của bê tông
|
Giờ:phút |
0: 30 – 3: 00 3: 00 – 10: 00 |
4 |
Giảm lượng nước (khi giữ nguyên độ sụt của bê tông) |
% |
15 - 25 |
5 |
Cường độ bê tông có phụ gia so với bê tông không phụ gia ở tuổi 28 ngày (R28), không nhỏ hơn:
|
%R28 %R28 %R28 |
70 – 75 100 – 110 130 – 155 |
6 |
Giảm lượng dùng xi măng khi giữ nguyên cường độ |
% |
12 – 15 |